KỶ YẾU BỘ MÔN MÁY XÂY DỰNG
1 |
Họ và tên: Đặng Quốc Sơn Ngày, tháng, năm sinh:08/03/1933 Quê quán: Hành Thiện – Xuân Trường – Nam Định Quá trình công tác: - 8/1958 về công tác tại trường Đại học Bách Khoa. - 1966 làm Trưởng bộ môn và Trưởng Khoa Máy xây dựng. - 1969 đi nghiên cứu sinh ở Rumani. - 1974 về công tác tại Khoa Máy xây dựng. - 1975 chuyển công tác sang Vụ Đại học. |
|
2 |
Họ và Tên : Nguyễn Quán Thăng Ngày, tháng, năm sinh: 15/03/1948 Quê quán : Hồng Đức – Ninh Giang – Hải Dương Trú quán: 34/282 Thụy Khuê – Tây Hồ – Hà Nội Quá trình công tác: - 10/1970 đến 6/1978 – Bộ môn Máy xây dựng
|
|
3 |
Họ và Tên : Đoàn Tài Ngọ Ngày, tháng, năm sinh: 05/04/1943 Quê quán : Hải Phòng Quá trình công tác: - Từ ngày thành lập Bộ môn đến năm 2001. - Trưởng Bộ môn Máy Xây dựng (thời kỳ Phúc Xá – Hiệu trưởng Phạm Ngọc Đăng). - Phó chủ nhiệm Khoa Cơ khí Xây dựng. - Chủ tịch Công đoàn Khoa. Giáo trình: Máy và thiết bị Sản xuất Vật liệu Xây dựng |
|
4 |
Họ và Tên : Lưu Phong Niên Ngày, tháng, năm sinh: 10/02/1943 Quê quán : Việt Trì – Phú Thọ Quá trình công tác: - 1968 - 2003: Công tác tại bộ môn Máy Xây dựng. - Bí thư liên chi đoàn, chủ tịch công đoàn, bí thư chi bộ, phó bí thư Đảng ủy khoa Cơ khí Xây dựng. - Trợ lý NCKH, trợ lý tuyên huấn, Phó chủ nhiệm bộ môn Máy xây dựng. - Phó chủ nhiệm khoa Cơ khí Xây dựng. |
|
5 |
Họ và tên: Trương Minh Vệ Quá trình công tác: - Từ ngày thành lập Bộ môn đến năm 1971 - Trưởng bộ môn Máy xây dựng 1969-1971 - Từ 1972: Đi nghiên cứu sinh sau đó chuyển về Đại học Bách khoa TP HCM, nguyên Hiệu trưởng Đại học Bách khoa TP HCM, Phó Hiệu trưởng Đại học Quốc gia (Đang cập nhật) |
|
6 |
Họ và tên: Hoàng Công Khương Quá trình công tác: - Từ ngày thành lập Bộ môn đến năm 1982 - Trưởng bộ môn Máy xây dựng 1972-1982 sau đó chuyển về Đại học Bách khoa TP HCM (Đang cập nhật) |
|
7 |
Họ và tên: Cao Thiệu Tường (Đang cập nhật) |
|
8 |
Họ và tên: Nguyễn Thanh Mai (Đang cập nhật) |
|
9 |
Họ và tên: Phạm Hữu Đỗng Ngày, tháng, năm sinh: 03/03/1943 Quê quán: Trung Kính Hạ - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội. Quá trình công tác: - 1968 - 2003: GVC Bộ môn Máy xây dựng. - Phó Bộ môn Máy xây dựng, Phó khoa cơ khí xây dựng, Giám đốc trung tâm cơ điện xây dựng, Bí thư LCĐ thanh niên, Thư ký công đoàn khoa, Bí thư chi bộ cán bộ, Bí thư liên chi Đảng bộ khoa, Bí thư Đảng bộ khoa Cơ khí. Khen thưởng: - Huy chương kháng chiến chống mỹ hạng nhất, huy chương vì sự nghiệp giáo dục, Bằng lao động sáng tạo, Bằng sáng chế độc quyền số 067 (đồng tác giả), Huy chương vàng thiết bị nấu bi tum (đồng tác giả). |
|
10 |
Họ và tên: Nguyễn Văn Hùng Quá trình công tác: - Từ ngày thành lập Bộ môn đến khi nghỉ hưu - Trưởng bộ môn Máy xây dựng 1990-1998 - Năm 2017 mất do lâm bệnh hiểm nghèo |
|
11 |
Họ và tên: Đào Duy Thanh Quá trình công tác: - 1974-1981: GVC Bộ môn Máy xây dựng (K19). - Chuyển công tác năm 1981 (Đang cập nhật) |
|
12 |
Họ và tên: Nguyễn Đức Hòa (Đang cập nhật) |
|
13 |
Họ và tên: Nguyễn Tiến Đậu
Năm sinh: 1938
Quê quán:
Đức Quang, Đức Thọ, Hà Tĩnh
Quá trình công tác:
-1968-1989 : GVC Bộ môn Máy xây dựng - Đại học xây dựng
- 8/1989 : Mất do lâm bệnh hiểm nghèo
|
|
14 |
Họ và tên: Trần Ngọc Châu Quá trình công tác: - Thời kỳ đầu công tác tại bộ môn Máy xây dựng, Đại học Xây dựng sau đó chuyển công tác và hiện đang làm Giám đốc công ty xuất nhập khẩu xăng dầu (Đang cập nhật) |
|
15 |
Họ và tên: Nguyễn Ngọc Tín Quá trình công tác: - Thời kỳ đầu công tác tại bộ môn Máy xây dựng, Đại học Xây dựng sau đó chuyển công tác và hiện đang làm Giám đốc công ty TNHH Thiết bị Cơ điện Xây dựng
|
|
16 |
Họ và tên: Công Đức Ngọc (Đang cập nhật) |
|
17 |
Họ và tên: Phan Sỹ Linh (Đang cập nhật) |
|
18 |
Họ và tên: Đặng Anh Tuấn (Đang cập nhật) |
|
19 |
Họ và tên: Ngô Tạo Quang (Đang cập nhật) |
|
20 |
Họ và tên: Trần Huy Sơn (Đang cập nhật) |
|
21 |
Họ và tên: Trần Trường Sinh (Đang cập nhật) |
|
22 |
Họ và tên: Vũ Văn Huệ Quá trình công tác: - Thời kỳ đầu công tác tại bộ môn Máy xây dựng, Đại học Xây dựng sau đó chuyển công tác về văn phòng chính phủ
|
|
23 |
Họ và tên: Vũ Liêm Chính Ngày, tháng, năm sinh: 15/12/1946 Quê quán: Đồng Khê – Lương Điền – Hải Dương Quá trình công tác: - 4/1969 - 1990: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Cơ sở cơ khí. - 1990 - 2011: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng. - Bí thư Liên chi Đoàn 1971 – 1975. - Bí thư Đoàn Trường 1075 – 1979. - Trưởng bộ môn Cơ sở cơ khí 1986 – 1990. - Phó chủ nhiệm khoa 1986 – 1989. - Chủ nhiệm khoa 1990 – 1998. - Phó hiệu trưởng 1994 – 1998. - Trưởng Bộ môn Máy xây dựng 1996 – 2000. - Giám đốc Viện KHCN Cơ điện Xây dựng 2009 - 2011. |
|
24 |
Họ và tên: Hoa Văn Ngũ Ngày, tháng, năm sinh: 15/02/1954 Quê quán: Hưng Nhân – Hưng Nguyên – Nghệ An Quá trình công tác: - 1977 - 1982: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Cơ điện. - 1982 đến nay: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng.
|
|
25 |
Họ và tên: Trần Văn Tuấn Ngày, tháng, năm sinh: 18/04/1955 Quê quán: Đông Trạch – Ngũ Hiệp - Thanh Trì – Hà Nội. Quá trình công tác: - 1978-1987 : Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy Xây dựng. - 1987-1990: Nghiên cứu sinh tại MUCU, Liên xô. - 1991 đến nay: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy Xây dựng. - 1991-1995: Trợ lý giáo vụ khoa. - 1996- 2000: Phó Trưởng phòng Đào tạo. - 2001- 2010: Trưởng phòng Khoa học công nghệ. |
|
26 |
Họ và tên: Phạm Quang Dũng Ngày, tháng, năm sinh: 23/04/1960 Quê quán: Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình Quá trình công tác: - 4/1984 - 11/1990: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng. - 11/1990 - 9/1994: Nghiên cứu sinh tại bộ môn MXD trường Đại học Xây dựng Kiev - Ucraina. - 10/1994 đến nay: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng. - 1999 - 2004: Phó trưởng bộ môn Máy xây dựng. - 2004 - 2009: Trưởng bộ môn Máy xây dựng. - 10/2009 - 2/2010: Trưởng Khoa Cơ khí Xây dựng, Trưởng Bộ môn Máy xây dựng. - 2/2010 đến 2/2020: Phó Hiệu trưởng trường Đại học Xây dựng, trưởng Bộ môn Máy xây dựng. |
|
27 |
Họ và tên: Nguyễn Duy Thái Ngày, tháng, năm sinh: 05/01/1962 Quê quán: Đình Bảng – Từ Sơn – Bắc Ninh Quá trình công tác: - Từ 01/05/1986 là cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng. - Từ 2012- 2015: Chủ tịch Công đoàn khoa Cơ khí XD, Trưởng ban thanh tra nhân dân.
|
|
28 |
Họ và tên: Lưu Đức Thạch Ngày, tháng, năm sinh: 21/08/1963 Quê quán: Thành phố Thanh Hóa Quá trình công tác: - 1986 đến nay: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng. - 2004-2015: Phó bộ môn Máy xây dựng.
|
|
29 |
Họ và tên: Dương Trường Giang Ngày, tháng, năm sinh: 26/10/1977 Quê quán: Dương Nội – Hà Đông – Hà Tây cũ Quá trình công tác: - Từ 2002 đến nay: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng. - Từ 2013 đến nay: Viện trưởng Viện KH&CN Cơ điện XD
|
|
30 |
Họ và tên: Cao Thành Dũng Ngày, tháng, năm sinh: 16/05/1980 Quê quán: Đa Tiện – Xuân Lâm – Thuận Thành – Bắc Ninh. Quá trình công tác: - Từ 01/04/2006 đến 10/2014: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng. - Từ 10/2014 đến 12/2018: NCS tại Cộng hòa liên bang Đức - Từ 5/2019 đến nay: phó khoa Cơ khí xây dựng
|
|
31 |
Họ và tên: Nguyễn Tiến Nam Ngày, tháng, năm sinh: 05/07/1982 Quê quán: Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc. Quá trình công tác: - Từ 04/2008 đến nay: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng.
|
|
32 |
Họ và tên: Nguyễn Văn Tịnh Ngày, tháng, năm sinh: 16/11/1983 Quê quán: Bạch Thượng – Duy Tiên – Hà Nam Quá trình công tác: - Từ 04/2008 đến 10/2014: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng.
|
|
33 |
Họ và tên: Nguyễn Tiến Dũng Ngày, tháng, năm sinh: 03/11/1987 Quê quán: Viên Sơn – Sơn Tây – Hà Nội Quá trình công tác: - Từ 11/2010 đến nay: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng.
|
|
34 |
Họ và tên: Hà Thẩm Phán Ngày, tháng, năm sinh: 24/06/1987 Quê quán: Long Xuyên – Phúc Thọ – Hà Nội Quá trình công tác: - Từ 11/2010 đến nay: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Máy xây dựng; - Từ 9/2018 tới nay: NCS tại Nhật Bản
|
|
35 |
Họ và tên: Vũ Anh Tuấn Ngày, tháng, năm sinh: 13/01/1988 Quê quán: Yên Bài - Tự Lập - Mê Linh - Hà Nội Quá trình công tác: - 1/8/2011 đến 1/8/2012: Cán bộ tập sự Bộ môn Máy xây dựng
|
|